Lĩnh vực Spa và thẩm mỹ trong những năm gần đây luôn là ngành hot về tăng trưởng. Số lượng các Spa mở ra rát nhiều đặc biệt là những Spa cao cấp và không chỉ là những khách hàng người Việt mà khu vực phố Cổ, khu du lịch các nhân viên, lễ tân hay quản lý đều phải tiếp xúc với khách du lịch nước ngoài hay người nước ngoài ở Việt Nam.

Đang xem: Thẩm mỹ viện tiếng anh

*

Để giúp các bạn dễ dàng, tự tin giao tiếp với khách nước ngoài khi đến Spa của bạn thì chúng tôi tổng hợp những từ vựng tiếng Anh hay dùng nhất trong lĩnh vực Spa và Thẩm mỹ.

Xem thêm: Top 10 Trung Tâm Dạy Nghề Làm Đẹp, Học Thẩm Mỹ I Học Viện Thẩm Mỹ Quốc Tế Sci

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa và Thẩm Mỹ

Abdominal liposuction : Hút mỡ bụngArm liposuction : Hút mỡ tayAblative : bóc táchBeauty salon : Thẩm mỹ việnButtocks liposuction : Hút mỡ môngCosmetic Surgery : Phẩu thuật thẩm mỹ.Acne : MụnAesthetic : Thẩm mỹCosmetic : Thẩm mỹSurgery : Phẩu thuậtDental surgery : Phẩu thuật nha khoaWeight loss : Giảm cânFat reduction : Giảm béoNon-surgical : Nội khoaOrthopedic surgery : Phẩu thuật chỉnh hìnhBreast enhancement : nâng ngựcMaxillo-facial surgery : Phẩu thuật hàm mặtTrim the Chin : Gọt cằmPlastic surgery : Phẩu thuật tạo hìnhReconstructive surgery : Phẩu thuật phục hồiBeautify : Làm đẹpLiposuction : Hút mỡTrim face : Gọt mặtRaising the nose : nâng mũiFacial liposuction : Hút mỡ mặtCut eyes : Cắt mắtTrim Maxillofacial : Gọt xương hàmStretch the skin : Căng daFat Transplant : Cấy mỡSurgical : Ngoại khoaStretch the neck skin : Căng da cổThigh liposuction : Hút mỡ đùiDental : Nha khoaFrenectomy : giải phẫuBack liposuction : Hút mỡ lưngLiposuction eye puffiness : Hút mỡ bọng mắtHair removal : Triệt lôngSebum : bã nhờnFacelift : Căng da mặtBody sliming : Giảm béo toàn thânVaginal Rejuvenation : Trẻ hóa âm đạoDo pink vagina : Làm hồng âm đạoSkin cleaning : Làm sạch daSkin Toning : Cải thiện màu daTattoo Removal : Xóa xămWrinkle improverment : Xóa nhănVascular : Mao mạchSkin treatment : điều trị daTheraphy : Trị liệuChin face V line : độn cằm vlineSkin peeling : Lột da chết , tẩy da chết sâuBody shaping : DángHyper sensitivity : độ nhạy caoDermatology : Da liễuSkin Tightening : Làm căng daStretch Marks : Rạn daVaginal Tightening : Se khít âm đạoScar : SẹoPsoriasis : Bệnh vảy nếnPigmented : Sắc tốPores : lỗ chân lôngGingivectomy : cắt đốtBody contouring : Chống chảy xệ bodyFractional : Vi phânNon – Ablative : Không bóc táchVascular Lesions : Thiếu máuVaricose veins : suy tĩnh mạchVitiligo : Bệnh bạch biếnFace contouring : Chống chảy xệ mặt

Trên đây là 69 từ vựng tiếng anh hay dùng, phổ biến nhất trong lĩnh vực Spa và Thẩm Mỹ. Những từ vựng lĩnh vục này tương đối dễ nhớ do đó các bạn hãy học theo phương pháp khoa học đó là hàng ngày chỉ cần học 5 từ mới và ôn lại 5 từ cũ. Hãy bắt đầu bằng việc đoán nghĩa từ trước sau đó mới tra từ điển xem nghĩa và phát âm của từ đó. Cách dễ nhất để đoán nghĩa đó là dùng công cụ Google Image. Gõ từ mới vào công cụ tìm kiếm và tìm kiếm những hình ảnh liên quan sẽ hiện ra và bạn sẽ đoạn nghĩa từ đó được rất dễ dàng.

Xem thêm: Các Loại Kem Dưỡng Trắng Da Mặt Tốt Nhất 2021 & Giá Tham Khảo

Talk Calss chúc các bạn thành công và luôn chào đón các bạn đến tham gia các lớp họp tiếng Anh giao tiếp với các Thầy cô giáo nước ngoài với kinh nghiệm giảng dạy lâu năm.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *