Home / Thẩm mỹ / bảng giá phẫu thuật thẩm mỹ toàn diện tại bệnh viện thẩm mỹ jw hàn quốcBảng giá phẫu thuật thẩm mỹ toàn diện tại bệnh viện thẩm mỹ jw hàn quốc20/08/2021Bảng giá phẫu thuật thẩm mỹ tại Bệnh viện Thẩm mỹ JW năm 2020 là thắc mắc của rất nhiều tín đồ làm đẹp khi có ý định thực hiện các dịch vụ làm đẹp chuẩn Hàn ngay tại Việt Nam. Bạn đọc có thể tham khảo chi tiết trong bài viết sau đây.Bạn đang xem: Bảng giá phẫu thuật thẩm mỹ toàn diện tại bệnh viện thẩm mỹ jw hàn quốcTrong buổi kí kết nhượng quyền thương hiệu cho JW tại Việt Nam TS.BS Nguyễn Phan Tú Dung – Giám đốc Bệnh viện JW Hàn Quốc tại Việt Nam bắt tay TS.BS Man Koon Suh – Giám đốc hệ thống JW toàn cầuLàm đẹp tại hệ thống bệnh viện tiêu chuẩn Quốc tế Bệnh viện Thẩm mỹ JW Hàn Quốc là đơn vị tiên phong tại Việt Nam với sử dụng công nghệ hiện đại tiêu chí 5 sao, hoạt động nhượng quyền chính thức từ Bệnh viện Jeong Won tại Thủ đô Seoul – Hàn Quốc.Khi thực hiện thẩm mỹ tại JW, quý khách hàng sẽ được đáp ứng các tiêu chí sau:+ Chuyên gia phẫu thuật thẩm mỹ với kinh nghiệm chuyên sâu, nhiều năm đào tạo tại nước ngoài tư vấn cụ thể cho từng tình trạng. Từ đó đề ra giải pháp khắc phục phù hợp với cơ địa mỗi người.+ JW ứng dụng công nghệ hiện đại hóa chuẩn Quốc tế được công nhận bởi FDA (cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ), KFDA (cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hàn Quốc) và kiểm định của Bộ Y tế.Máy móc tại JW đảm bảo các tiêu chuẩn Quốc tế+ Với các ca phẫu thuật khó, thông tin tình trạng khách hàng sẽ được chuyển sang Hàn Quốc để được chuyên gia nhận định, tìm hướng giải quyết.+ Nhiều cơ hội được thẩm mỹ trực tiếp bởi chuyên gia nước ngoài, giải quyết các tình trạng khó mà Việt Nam chưa thể thực hiện tốt.+ Thẩm mỹ đảm bảo giữ vẻ đẹp tự nhiên, hài hòa với cơ địa từng người.Xem thêm: Bệnh Viện Thẩm Mỹ Kangnam Hàn Quốc, Địa Chỉ Ở Đâu+ Hiệu quả chỉ sau 1 lần thực hiện nhanh chóng, không đau đớn, không để lại sẹo xấu sau phẫu thuật.Đội ngũ chuyên gia tại JW cam kết mang đến sự hài lòng cho mọi khách hàngBảng giá thẩm mỹ tại bệnh viện thẩm mỹ JW năm 2017Tại Bệnh viện Thẩm mỹ JW Hàn Quốc, giá các dịch vụ được phân chia rõ ràng và cụ thể, phù hợp với chất lượng dịch vụ mang lại cho khách hàng cùng chế độ đãi ngộ, chăm sóc đặc biệt.+ Nâng ngực nội soi: Sử dụng túi độn hiện đại, siêu bền bỉ có gắn chip thông minh của hãng Motiva (Hoa Kỳ). Nâng ngực kết hợp sử dụng máy mô phỏng 3D Divina, chiếu rõ dáng ngực trước và sau khi nâng.Mô hình viện nâng ngực 3D chỉ có tại JWXem bảng giá thẩm mỹ nâng ngực chi tiết TẠI ĐÂY.+ Thẩm mỹ mắt: Cắt mắt 2 mí, bấm mí, tái phẫu thuật chỉnh sửa mắt hỏng. Ngoài ra, JW ứng dụng công nghệ thẩm mỹ chân mày nội soi 4X hiện đại với 4 tác động điều trị bao gồm cả nhăn da trán, chữa mắt sụp mí và nâng cao vùng chân mày hiệu quả.Hiệu quả của treo chân màyBẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ TRÊN)DỊCH VỤPHẪU THUẬT LẦN ĐẦU (VNĐ)TÁI PHẪU THUẬT (VNĐ)Bấm mí tiêu chuẩn Hàn Quốc15.000.000Bấm mí kết hợp lấy túi mỡ 18.000.000Phẫu thuật tạo mắt 2 mí15.000.000Cắt mắt hai mí cấu trúc mắt khó30.000.000Điều trị sụp mi (mí trên)40.000.00050.000.000-55.000.000PT điều trị sụp mi (1 bên) + cắt mắt (1 bên)30.000.00040.000.000-50.000.000Điều trị quặm mi mí trên30.000.00040.000.000Lấy mỡ da thừa mí trên15.000.00025.000.000Lấy mỡ da thừa mí trên + nâng đuôi mí18.000.00028.000.000Phẫu thuật cắt mí mắt + cấy mỡ hốc mắt sâu40.000.00050.000.000-55.000.000PT cấy mỡ hốc mắt sâu (1 bên) + cắt mắt (1 bên)30.000.00040.000.000Phẫu thuật mắt to + mở rộng góc mắt trong (nếu có)40.000.00050.000.000Phẫu thuật mắt to (1 bên) + cắt mắt (1 bên)30.000.00040.000.000Tái phẫu thuật mí trên mổ lại lần 130.000.000-40.000.000Tái phẫu thuật mí trên mổ lại lần 245.000.000-50.000.000Tái phẫu thuật mí trên mổ lại lần 355.000.000-60.000.000Treo chân mày12.000.00015.000.000Treo chân mày nội soi 4x50.000.00060.000.000Treo chân mày bằng chỉ Mint30.000.000BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ TRÊN TÁI PHẪU THUẬT)DỊCH VỤGIÁ NIÊM YẾT (VNĐ)GIÁ KHUYẾN MÃI (VNĐ)Tái phẫu thuật mắt 2 mí – Mức độ khó 130.000.000Tái phẫu thuật mắt 2 mí – Mức độ khó 240.000.000Tái phẫu thuật mắt 2 mí – Mức độ khó 350.000.000Tái phẫu thuật cắt mí mắt + Cấy mỡ hốc mắt sâu40.000.000 - 45.000.000Tái phẫu thuật điều trị sụp mi40.000.000 - 45.000.000BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MẮT (MÍ DƯỚI)DỊCH VỤPHẪU THUẬT LẦN ĐẦU (VNĐ)TÁI PHẪU THUẬT (VNĐ)LMDTMD12.000.00015.000.000Midface20.000.00025.000.000Midface kết hợp căng da mặt bằng chỉ V-lift65.000.00080.000.000Mở rộng góc mắt ngoài10.000.00015.000.000Mở rộng góc mắt trong10.000.00015.000.000Phẫu thuật điều trị lật mi dưới35.000.00045.000.000Phẫu thuật điều trị lật mi dưới kết hợp căng chỉ60.000.000Điều trị lật mi mí dưới bằng chỉ40.000.000Cấy mỡ vùng lõm mi dưới (sử dụng mỡ đùi hoặc bụng)20.000.000Cấy mỡ vùng lõm mi dưới (biểu bì mông)25.000.000Phẫu thuật tạo bọng mắt dễ thương20.000.000Phẫu thuật điều trị quặm mi mí dưới25.000.000+ Hút mỡ không phẫu thuật: Sử dụng thiết bị máy Laser Lipo đánh tan tế bào mỡ cứng đầu, sau đó dùng thiết bị chuyên dụng đưa mỡ ra khỏi cơ thể.BẢNG GIÁ HÚT MỠ - CĂNG DA BỤNGDỊCH VỤPHẪU THUẬT LẦN ĐẦUTÁI PHẪU THUẬTHút mỡ bắp tay25 – 30.000.000Hút mỡ đùi40 – 45.000.000Hút mỡ bụng Smart Lipo85.000.000Hút mỡ bụng toàn bộ – Cấp độ 150 - 55.000.000Hút mỡ bụng toàn bộ – Cấp độ 2 60 - 65.000.000Hút mỡ bụng toàn bộ – Cấp độ 370.000.000Hút mỡ nọng cằm20 - 25.000.000Hút mỡ lưng30.000.000Hút mỡ vùng bả vai15 - 20.000.000Hút mỡ hông30.000.000Hút mỡ vùng hố nách30.000.000Hút mỡ bắp chân20 - 30.000.000Căng da nọng cằm30.000.000Căng da bụng mini60.000.000Căng da bụng mini kết hợp dời rốn trong70.000.000Căng da bụng toàn bộ – Cấp độ 170.000.000Căng da bụng toàn bộ – Cấp độ 290.000.000Căng da bụng toàn bộ – Cấp độ 3120.000.000Căng da đùi50.000.00060.000.000Điều trị thoát vị rốn30.000.000 + Nâng mũi công nghệ Hàn Quốc: Sử dụng sụn tự thân và sụn nhân tạo kết hợp. Bác sĩ chuyên sẽ khoa ứng dụng phương pháp phù hợp với từng cơ địa.BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT MŨI (LẦN ĐẦU)DỊCH VỤPT LẦN ĐẦUTÁI PHẪU THUẬTThu gọn cánh mũi10.000.00015.000.000Nạo silicon mũi25.000.000Rút chỉ mũi (trường hợp đã nâng mũi bằng chỉ)20.000.000Nâng mũi Hàn Quốc15.000.00020.000.000Nâng mũi Hàn Quốc (sử dụng sóng Megaderm)30.000.00035.000.000Nâng mũi bọc sụn vành tai25.000.00030.000.000Nâng mũi bọc sụn vành tai kèm bọc Megaderm sóng mũi 37.000.00045.000.000Nâng mũi S-Line (mới)50.000.00060-80.000.000Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (mũi khó)90 - 100.000.000Nâng mũi S-Line + cắt cánh mũi55.000.00060.000.000Nâng mũi S-Line + chỉnh vách ngăn65.000.00070.000.000Nâng mũi S-Line + chỉnh xương gồ55.000.00060.000.000Nâng mũi S-Line + Hạ xương bè55.000.00060.000.000Nâng mũi S-Line 3D65.000.00080-90.000.000Nâng mũi S-Line 3D tái phẫu thuật(trường hợp mũi đã can thiệp sụn vách ngăn)100-130.000.000Nâng mũi S-Line 3D + chỉnh vách ngăn (mới)70.000.00080-90.000.000Nâng mũi S-Line 3D + chỉnh xương gồ70.000.00080-90.000.000Nâng mũi S-Line 3D + Hạ xương bè70.000.00080-90.000.000Nâng mũi S-Line 3D+ cắt cánh mũi70.000.00080-90.000.000Nâng mũi S-Line + sụn tự thân hoàn toàn(biểu bì mông)60.000.00070-100.000.000Nâng mũi S-Line bọc Megaderm toàn bộ80.000.00090-100.000.000Nâng mũi S-Line sử dụng sóng Surgiform80.000.00090-100.000.000Nâng mũi S-Line Plus70.000.00080-90.000.000Nâng mũi S-Line Plus bọc Megaderm toàn bộ90.000.000100-120.000.000Nâng mũi S-Line sụn sườn tự thân90.000.000100-130.000.000Nâng mũi S-Line sụn tự thân hoàn toàn(biểu bì mông) + sụn sườn tự thân dựng trụ mũi100.000.000110-140.000.000Nâng mũi S-Line Tutoplast80.000.00090-120.000.000Phẫu thuật mũi gồ không đặt sóng20.000.000Thu hẹp xương mũi không đặt sóng20.000.000BẢNG GIÁ TÁI PHẪU THUẬT MŨI KHÓDỊCH VỤGIÁ NIÊM YẾT (VNĐ)GIÁ KHUYẾN MÃI (VNĐ)Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật60.000.000Nâng mũi S-Line 3D tái phẫu thuật80.000.000 - 120.000.000Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ I)70.000.000Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ II)80.000.000Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ III)90.000.000Nâng mũi S-Line tái phẫu thuật (cấp độ IV)100.000.000Nâng mũi S-Line sụn sườn tự thân (Tái Phẫu Thuật)100.000.000Nâng mũi S-Line sụn sườn tự thân (Tái Phẫu Thuật) - mũi khó~130.000.000Nâng mũi S-Line Tutoplast (Tái Phẫu Thuật)~100.000.000 + Phẫu thuật hàm mặt: Gồm các dịch vụ như phẫu thuật hàm móm, hàm hô, cười hở lợi, hạ xương gò má, gọt mặt V Line, độn cằm… theo nhu cầu của khách hàng.DỊCH VỤPHẪU THUẬT LẦN ĐẦUTÁI PHẪU THUẬTPHẪU THUẬT HÀMPT điều trị cười hở lợi20.000.000PT hàm hô (hàm trên)80.000.000PT hàm hô (hàm trên) + điều trị hở lợi85.000.000Phẫu thuật hàm hô (hai hàm)140.000.000Phẫu thuật hàm hô trên + trượt cằm130.000.000PT Lefort 1 hàm trên90.000.000Phẫu thuật vẩu hàm dưới BSSO100.000.000PT Lefort 1 hàm trên + BSSO hàm dưới180.000.000GỌT HÀMĐộn gò má30.000.000Độn thái dương sụn mềm Hàn Quốc30.000.000Gọt góc hàm80.000.000Ghép xương góc hàm vào cằm50.000.000Gọt góc hàm + gọt cành ngang90.000.000Gọt góc hàm + gọt cành ngang + gọt góc cằm vuông100.000.000Gọt hàm + điều chỉnh trục xương cằm120.000.000Gọt mặt V-Line80.000.000100.000.000Gọt mặt V-Line + điều chỉnh trục xương cằm120.000.000Gọt mặt V-Line + trượt cằm120.000.000Hạ xương gò má70.000.00080-90.000.000Nâng xương gò má100.000.000Lấy túi mỡ má20.000.000CẰMGọt cằm V-Line60.000.000Độn cằm bằng implant Hàn Quốc (không nẹp vít)20.000.000Gọt xương góc cằm50.000.000Cắt ngắn cằm50.000.000Gọt xương góc cằm kết hợp cắt ngắn xương cằm70.000.000Độn cằm nẹp vít cố định25.000.00030.000.000Phẫu thuật trượt cằm50.000.000CĂNG DA MẶTCăng da mặt bằng chỉ Ultra V-lift Hàn Quốc60.000.000Căng da mặt bằng chỉ vàng 24k Hàn Quốc200.000.000Căng da mặt bằng chỉ Mesh Lift85.000.000Căng da mặt bán phần50.000.00060.000.000Căng da mặt bán phần kết hợp căng da cổ70.000.00080.000.000Căng da mặt bán phần + căng da thái dương65.000.000Căng da trán30.000.00040.000.000Căng da thái dương20.000.00030.000.000Căng da cổ30.000.00040.000.000Những nhân vật từng thẩm mỹ hàm mặt tại JWDỊCH VỤGIÁ NIÊM YẾT (VNĐ)GHI CHÚKhâu lỗ ở trái tai (1 bên)2.000.000Má lúm đồng tiền (1 bên)5.000.000Phẫu thuật môi dày thành môi mỏng (1 môi)10.000.000Cắt tuyến mồ hôi nách20.000.000Thẩm mỹ tạo hình môi trái tim10.000.000/môiRút sóng mũi nhân tạo7.000.000Thẩm Mỹ Tầng Sinh Môn (toàn bộ)25.000.000Thẩm Mỹ Tầng Sinh Môn (âm đạo)15.000.000Thẩm Mỹ Tầng Sinh Môn (môi bé)10.000.000Thẩm Mỹ Tầng Sinh Môn (môi lớn)10.000.000Tháo độn cằm10.000.000Độn rãnh mũi má30.000.000Tiêm tan mỡ nọng cằm5.000.000Tiêm tan mỡ má7.000.000Tiêm tan mỡ bắp tay7.000.000Tiêm tan mỡ bụng10.000.000Tiêm tan mỡ đùi10.000.000Tiêm botox vùng trán7.000.000 đến 10.000.000Tiêm botox vùng đuôi mắt4.000.000Tiêm botox vùng rãnh giữa 2 đầu cung mày3.000.000Tiêm botox mí dưới4.000.000Tiêm botox góc hàm10.000.000Tiêm Restylane, Juvederm (sóng mũi, môi, cằm)12.000.000 - 16.000.000/cc